Trending on Google Vietnam

Thursday, May 30, 2013

Một số câu tiếng Anh thường dùng trong kinh doanh bất động sản

Các mẫu câu thường được sử dụng trong giao dịch bất động sản.

TÌM HIỂU YÊU CẦU TỪ KHÁCH HÀNG
Q: Đây là văn phòng môi giới bất động sản. Tôi giúp gì được cho anh?
This is an real estate agency. May I help you?

Q: Anh cần tìm loại nhà thế nào?
What kind of property/accommodation are you looking for?
A: Tôi đang cần tìm một căn hộ nhỏ.
I'm looking for a flat/an apartment.

Q: Anh muốn mua hay chỉ thuê thôi?
Are you looking to buy or to rent?

Q: Anh quan tâm đến nhà ở khu vực nào?
Which area are you thinking of?

Q: Kinh phí của anh khoảng bao nhiêu?
How much are you willing to pay?
What's your budget?
What range of price are you thinking of?

Q: Anh cần mấy phòng ngủ?
How many bedrooms do you want?

Q: Anh cần tìm nhà mới hay mua lại?
Do you want a brand new or an old property/house?

Q: Anh có cần vay tiền ngân hàng không?
Do you need supports from banks?

Q: Anh có cần vay thế chấp không?
Do you need a mortage?

Q: Anh chị dự định thanh toán bằng tiền mặt/chuyển khoản/vàng/đô la?
Are you going to pay by cash/bank transfer/gold/dollar?

Q: Anh muốn thuê trong bao lâu?
How long do you want to rent?

Q: Anh cần mua để đầu tư hay để ở?
Do you buy it for investment or for staying?

Q: Anh muốn chuyển đến lúc nào?
How soon (when) would you like to move in?
...

KHÁCH HÀNG HỎI THÔNG TIN VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
Q: Giá niêm yết là bao nhiêu?
What is the asking/listing price?

Q: Giá bán bao nhiêu?
How much does it cost?
How much is the rent?

Q: Giá đó có thương lượng không?
Is the price negotiable?
Are they willing to negotiate?

Q: Nhà này rao bán lâu chưa?
How long has it been on the market?
How long has it been listed?

Q: Nhà này có gần siêu thị hay không?
Is there any supermarket nearby?

Q: Từ đây đến trung tâm thành phố bao xa?
How far is it from there to the downtown?

Q: Tại sao chủ nhà cần bán vậy?
Any reason why the owner want to sell it?

Q: Nhà có view thế nào?
What sort of view does it have?

Q: Căn hộ lầu mấy?
Which floor is it on?

Q: Những loại phí nào sẽ phải đóng?
What kind of service fee required?

Q: Khu nhà này có được nuôi xúc vật không?
Are pets allowed in this area?

Q: Có căn nhà nào khác nữa không?
Is there any other properties?
...

MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN BẤT ĐỘNG SẢN
- Sổ hồng/house ownership certification
- Sổ đỏ/land owvership certification
- Tầng (lầu)/floor
- Trệt/ground floor
- Tầng hầm/basement
- Lửng/Mezzanine
- Sân thượng/Terrace
- Áp mái/Attic
- Tiền cọc/Deposit
- Mặc cả (thương lương/negotiate
- Cho đậu xe/car (bike) parking
- Hồ bơi/swimming pool
- Phòng công chứng/Notary office
- Tranh chấp/Dispute
- Bàn giao/hand over
- Bao gồm (không bao gồm)/Inclusive (exclusive)
- Hợp đồng/Contract
...

No comments:

Post a Comment

Thủ tục chuyển nhượng Hợp đồng mua bán căn hộ đối với người nước ngoài tại Việt Nam

Để ký được Hợp đồng mua bán căn hộ tại Việt Nam, khách hàng là người nước ngoài đã phải thỏa điều kiện theo luật quy định bao gồm: dự án th...