Các mẫu câu thường được sử dụng trong giao dịch bất động sản.
TÌM HIỂU YÊU CẦU TỪ KHÁCH HÀNG
Q: Đây là văn phòng môi giới bất động sản. Tôi giúp gì được cho anh?
This is an real estate agency. May I help you?
Q: Anh cần tìm loại nhà thế nào?
What kind of property/accommodation are you looking for?
A: Tôi đang cần tìm một căn hộ nhỏ.
I'm looking for a flat/an apartment.
Q: Anh muốn mua hay chỉ thuê thôi?
Are you looking to buy or to rent?
Q: Anh quan tâm đến nhà ở khu vực nào?
Which area are you thinking of?
Q: Kinh phí của anh khoảng bao nhiêu?
How much are you willing to pay?
What's your budget?
What range of price are you thinking of?
Q: Anh cần mấy phòng ngủ?
How many bedrooms do you want?
Q: Anh cần tìm nhà mới hay mua lại?
Do you want a brand new or an old property/house?
Q: Anh có cần vay tiền ngân hàng không?
Do you need supports from banks?
Q: Anh có cần vay thế chấp không?
Do you need a mortage?
Q: Anh chị dự định thanh toán bằng tiền mặt/chuyển khoản/vàng/đô la?
Are you going to pay by cash/bank transfer/gold/dollar?
Q: Anh muốn thuê trong bao lâu?
How long do you want to rent?
Q: Anh cần mua để đầu tư hay để ở?
Do you buy it for investment or for staying?
Q: Anh muốn chuyển đến lúc nào?
How soon (when) would you like to move in?
...
KHÁCH HÀNG HỎI THÔNG TIN VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
Q: Giá niêm yết là bao nhiêu?
What is the asking/listing price?
Q: Giá bán bao nhiêu?
How much does it cost?
How much is the rent?
Q: Giá đó có thương lượng không?
Is the price negotiable?
Are they willing to negotiate?
Q: Nhà này rao bán lâu chưa?
How long has it been on the market?
How long has it been listed?
Q: Nhà này có gần siêu thị hay không?
Is there any supermarket nearby?
Q: Từ đây đến trung tâm thành phố bao xa?
How far is it from there to the downtown?
Q: Tại sao chủ nhà cần bán vậy?
Any reason why the owner want to sell it?
Q: Nhà có view thế nào?
What sort of view does it have?
Q: Căn hộ lầu mấy?
Which floor is it on?
Q: Những loại phí nào sẽ phải đóng?
What kind of service fee required?
Q: Khu nhà này có được nuôi xúc vật không?
Are pets allowed in this area?
Q: Có căn nhà nào khác nữa không?
Is there any other properties?
...
MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN BẤT ĐỘNG SẢN
- Sổ hồng/house ownership certification
- Sổ đỏ/land owvership certification
- Tầng (lầu)/floor
- Trệt/ground floor
- Tầng hầm/basement
- Lửng/Mezzanine
- Sân thượng/Terrace
- Áp mái/Attic
- Tiền cọc/Deposit
- Mặc cả (thương lương/negotiate
- Cho đậu xe/car (bike) parking
- Hồ bơi/swimming pool
- Phòng công chứng/Notary office
- Tranh chấp/Dispute
- Bàn giao/hand over
- Bao gồm (không bao gồm)/Inclusive (exclusive)
- Hợp đồng/Contract
...
TÌM HIỂU YÊU CẦU TỪ KHÁCH HÀNG
Q: Đây là văn phòng môi giới bất động sản. Tôi giúp gì được cho anh?
This is an real estate agency. May I help you?
Q: Anh cần tìm loại nhà thế nào?
What kind of property/accommodation are you looking for?
A: Tôi đang cần tìm một căn hộ nhỏ.
I'm looking for a flat/an apartment.
Q: Anh muốn mua hay chỉ thuê thôi?
Are you looking to buy or to rent?
Q: Anh quan tâm đến nhà ở khu vực nào?
Which area are you thinking of?
Q: Kinh phí của anh khoảng bao nhiêu?
How much are you willing to pay?
What's your budget?
What range of price are you thinking of?
Q: Anh cần mấy phòng ngủ?
How many bedrooms do you want?
Q: Anh cần tìm nhà mới hay mua lại?
Do you want a brand new or an old property/house?
Q: Anh có cần vay tiền ngân hàng không?
Do you need supports from banks?
Q: Anh có cần vay thế chấp không?
Do you need a mortage?
Q: Anh chị dự định thanh toán bằng tiền mặt/chuyển khoản/vàng/đô la?
Are you going to pay by cash/bank transfer/gold/dollar?
Q: Anh muốn thuê trong bao lâu?
How long do you want to rent?
Q: Anh cần mua để đầu tư hay để ở?
Do you buy it for investment or for staying?
Q: Anh muốn chuyển đến lúc nào?
How soon (when) would you like to move in?
...
KHÁCH HÀNG HỎI THÔNG TIN VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
Q: Giá niêm yết là bao nhiêu?
What is the asking/listing price?
Q: Giá bán bao nhiêu?
How much does it cost?
How much is the rent?
Q: Giá đó có thương lượng không?
Is the price negotiable?
Are they willing to negotiate?
Q: Nhà này rao bán lâu chưa?
How long has it been on the market?
How long has it been listed?
Q: Nhà này có gần siêu thị hay không?
Is there any supermarket nearby?
Q: Từ đây đến trung tâm thành phố bao xa?
How far is it from there to the downtown?
Q: Tại sao chủ nhà cần bán vậy?
Any reason why the owner want to sell it?
Q: Nhà có view thế nào?
What sort of view does it have?
Q: Căn hộ lầu mấy?
Which floor is it on?
Q: Những loại phí nào sẽ phải đóng?
What kind of service fee required?
Q: Khu nhà này có được nuôi xúc vật không?
Are pets allowed in this area?
Q: Có căn nhà nào khác nữa không?
Is there any other properties?
...
MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN BẤT ĐỘNG SẢN
- Sổ hồng/house ownership certification
- Sổ đỏ/land owvership certification
- Tầng (lầu)/floor
- Trệt/ground floor
- Tầng hầm/basement
- Lửng/Mezzanine
- Sân thượng/Terrace
- Áp mái/Attic
- Tiền cọc/Deposit
- Mặc cả (thương lương/negotiate
- Cho đậu xe/car (bike) parking
- Hồ bơi/swimming pool
- Phòng công chứng/Notary office
- Tranh chấp/Dispute
- Bàn giao/hand over
- Bao gồm (không bao gồm)/Inclusive (exclusive)
- Hợp đồng/Contract
...
Comments
Post a Comment